Bộ [, ] U+6E6F

tāng, tàng, shāng, yáng
  1. (Danh) Nước nóng, nước sôi. ◇Luận Ngữ : Kiến thiện như bất cập, kiến bất thiện như tham thang , (Quý thị ) Thấy việc thiện thì (vội vàng) như không theo kịp, thấy việc bất thiện thì như (lấy tay) thử nước sôi (sợ mà lánh xa). ◇Thủy hử truyện : Trang khách điểm thượng đăng hỏa, nhất diện đề thang lai tẩy liễu cước , (Đệ nhị hồi) Người trong trang thắp đèn, rồi đem nước nóng cho khách rửa chân.
  2. (Danh) Nước dùng (nước nấu với cá, thịt, xương...). ◎Như: kê thang nước dùng gà, cao thang nước hầm xương gà hoặc xương heo.
  3. (Danh) Canh. ◎Như: đản hoa thang canh nấu trứng (nổi trên mặt nước như rắc hoa), thanh thái đậu hủ thang canh đậu hủ cải xanh.
  4. (Danh) Thuốc đã sắc (đông y). ◎Như: thang tề tễ thuốc, thang dược thang thuốc.
  5. (Danh) Suối nước nóng.
  6. (Danh) Một hình phạt thời xưa dùng nước sôi luộc chết người phạm tội.
  7. (Danh) Tên vua lập ra nhà Thương. Còn gọi là Thương Thang , Thành Thang .
  8. (Danh) Họ Thang.
  9. Một âm là sương. (Hình) Sương sương cuồn cuộn (nước chảy).
  10. Lại một âm nữa là thãng. (Động) Ngâm nước nóng, dội nước sôi. ◇San hải kinh : Thãng kì tửu bách tôn (Tây san kinh 西) Hâm nóng rượu đó một trăm chén.
  11. (Động) Đụng, va, chạm, tiếp xúc. ◇Đổng tây sương 西: Tam ngũ nhật lai bất thãng cá thủy mễ (Quyển ngũ) Bốn năm ngày nay chẳng đụng gì tới cơm nước cả.
  12. § Thông đãng .

1. [黃湯] hoàng thang 2. [落湯雞] lạc thang kê 3. [麻肺湯] ma phế thang 4. [清湯掛麵] thanh thang quải miến