Bộ [, ] U+6E4A

còu
  1. (Động) Tụ họp, gom góp. § Thông thấu . ◎Như: thấu tại nhất khởi liêu thiên tụm nhau lại tán gẫu. ◇Vương Kiến : Vạn sầu sanh lữ dạ, Bách bệnh thấu suy niên , (Chiếu kính ) Muôn nỗi buồn phát sinh đêm lữ thứ, Trăm bệnh dồn vào lúc tuổi già suy kém.
  2. (Động) Chạy tới, đi đến, đến dự. ◇Chiến quốc sách : Nhạc Nghị tự Ngụy vãng, Trâu Diễn tự Tề vãng, Kịch Tân tự Triệu vãng, sĩ tranh thấu Yên , (Yên sách nhất ) Nhạc Nghị từ Ngụy qua, Trâu Diễn từ Tề qua, Kịch Tân từ Triệu qua, các kẻ sĩ tranh nhau tới Yên.
  3. (Động) Nhích gần, ghé đến. ◎Như: vãng tiền thấu nhất bộ nhích lên phía trước một bước. ◇Sầm Tham : Xuân vân thấu thâm thủy, Thu vũ huyền không san , (Tầm Thiếu Thất Trương San Nhân ) Mây xuân ghé sông sâu, Mưa thu giăng núi trống.
  4. (Danh) Bầu xe, trục bánh xe. § Thông thấu .
  5. (Danh) Thớ da. § Thông thấu .

1. [湊巧] thấu xảo