Bộ [, ] U+6E44

méi
  1. (Danh) Bờ nước, ven nước. ◇Kê Khang : Tà nghễ Côn Lôn, phủ khám hải mi , (Cầm phú ) Nghiêng nhìn núi Côn Lôn, cúi xem bờ biển.