Bộ [, ] U+6E3A

miǎo
  1. (Hình) Nhỏ bé. ◎Như: vi miểu nhỏ tí, yếu ớt.
  2. (Hình) Mịt mùng, tít mù. ◎Như: miểu nhược yên vân mịt mù như mây khói, âm tín miểu mang tin tức biệt tăm. ◇Nguyễn Trãi : Miểu miểu bình sa bạch điểu tiền (Vọng Doanh ) Bãi cát phẳng tít tắp trước đàn chim trắng.
  3. (Động) Trôi nổi, phiêu bạc, lênh đênh. ◇Tô Thức : Kí phù du ư thiên địa, miểu thương hải chi nhất túc , (Tiền Xích Bích phú ) Gởi thân phù du trong trời đất, trôi nổi như một hạt thóc ở trong bể xanh.
  4. (Động) Biến mất. ◇Liêu trai chí dị : Nhập thất, tắc nữ dĩ miểu, hô ẩu vấn chi, ẩu diệc bất tri sở khứ , , , (Chân Hậu ) Vào nhà, thì nàng đã biến mất, gọi hỏi bà già, cũng không biết đi đâu.
  5. § Ta quen đọc là diểu.

1. [浩渺] hạo miểu 2. [渺視] miểu thị 3. [飄渺] phiêu miểu 4. [縹渺] phiêu miểu