Bộ [, ] U+6E19

huàn, huì
  1. (Động) Phân tán, li tan, vỡ lở.
  2. (Hình) Tán loạn, tan tác. ◎Như: quân tâm hoán tán lòng quân tan loạn.
  3. (Hình) Lai láng (nước chảy nhiều). ◇Thi Kinh : Trăn dữ Vị, Phương hoán hoán hề , (Trịnh phong , Trăn Vị ) Sông Trănvà sông Vị, Nước vừa dâng lai láng.
  4. (Phó) Lớn, mạnh, thịnh đại. ◇Liễu Tông Nguyên : Hoán phát đại hiệu, thân minh cựu chương , (Đại vi trung thừa hạ nguyên hòa đại xá biểu ).
  5. (Danh) Tên một quẻ trong kinh Dịch, tượng trưng cho gió thổi trên nước, sóng dâng cao tung tóe, tức là nguy hiểm li tán, đổ vỡ.

1. [叛渙] bạn hoán 2. [判渙] phán hoán