Bộ [, ] U+6E05

qīng, qìng
  1. (Hình) Trong. § Trái với trọc đục. ◎Như: thanh triệt trong suốt.
  2. (Hình) Trong sạch, liêm khiết, cao khiết. ◎Như: thanh bạch , thanh tháo , thanh tiết .
  3. (Hình) Mát. ◎Như: thanh phong minh nguyệt gió mát trăng trong.
  4. (Hình) Lặng, vắng. ◎Như: thanh dạ đêm lặng, thanh tĩnh vắng lặng.
  5. (Hình) Rõ ràng, minh bạch. ◎Như: thanh sở rõ ràng.
  6. (Hình) Xinh đẹp, tú mĩ. ◎Như: mi thanh mục tú mày xinh mắt đẹp.
  7. (Hình) Yên ổn, thái bình. ◎Như: thanh bình thịnh thế đời thái bình thịnh vượng.
  8. (Phó) Suông, thuần, đơn thuần. ◎Như: thanh nhất sắc thuần một màu, thanh xướng diễn xướng không hóa trang, thanh đàm bàn suông.
  9. (Phó) Hết, xong, sạch trơn. ◎Như: trái hoàn thanh liễu nợ trả xong hết.
  10. (Phó) Rõ ràng, minh bạch, kĩ lưỡng. ◎Như: điểm thanh số mục kiểm điểm số mục rõ ràng, tra thanh hộ khẩu kiểm tra kĩ càng hộ khẩu.
  11. (Động) Làm cho sạch, làm cho ngay ngắn chỉnh tề. ◎Như: thanh tẩy rửa sạch, tẩy trừ, thanh lí lọc sạch, thanh trừ quét sạch, dọn sạch.
  12. (Động) Làm xong, hoàn tất. ◎Như: thanh trướng trả sạch nợ, thanh toán tính xong hết (sổ sách, trương mục), kết toán.
  13. (Động) Soát, kiểm kê. ◎Như: thanh điểm nhân số kiểm kê số người.
  14. (Danh) Không hư. ◎Như: thái thanh chỗ trời không, chốn hư không.
  15. (Danh) Triều nhà Thanh .
  16. (Danh) Họ Thanh .

1. [冰清玉潔] băng thanh ngọc khiết 2. [四清六活] tứ thanh lục hoạt 3. [肅清] túc thanh 4. [清淡] thanh đạm 5. [清補涼] thanh bổ lượng 6. [清蒸] thanh chưng 7. [清虛] thanh hư 8. [清浰] thanh lợi 9. [清廉] thanh liêm 10. [清閒] thanh nhàn 11. [清楚] thanh sở 12. [清醒] thanh tỉnh 13. [清湯掛麵] thanh thang quải miến 14. [清水] thanh thủy 15. [清脆] thanh thúy 16. [清塵濁水] thanh trần trọc thủy 17. [十清九濁] thập thanh cửu trọc 18. [太清] thái thanh 19. [澄清] trừng thanh