Bộ [, ] U+6DF9
淹 yān,
yǎn
- (Động) Ngập nước, chìm đắm. ◇Hàn Ác 韓偓: Du giáp đôi tường thủy bán yêm 榆莢堆牆水半淹 (Xuân tận nhật 春盡日) Cây du cây giáp chất đống bên tường, nước ngập một nửa.
- (Động) Kéo dài, để lâu ngày. ◎Như: yêm lưu 淹留 ở lâu, yêm trệ 淹滯 đọng mãi.
- (Động) Rịn, thấm. ◎Như: cách chi oa bị hãn yêm đắc nan thụ 胳肢窩被汗淹得難受 nách rịn mồ hôi rất khó chịu.
- (Phó) Sâu xa, sâu sắc. ◎Như: yêm thông 淹通 thông hiểu sâu xa, học vấn yêm bác 學問淹博 học vấn sâu rộng.
- Một âm là yểm. (Động) Ngâm, thấm. ◎Như: yêm thái thì yếu nhượng thủy yêm quá thái lai 醃菜時要讓水淹過菜來.