Bộ [, ] U+6DF9

yān, yǎn
  1. (Động) Ngập nước, chìm đắm. ◇Hàn Ác : Du giáp đôi tường thủy bán yêm (Xuân tận nhật ) Cây du cây giáp chất đống bên tường, nước ngập một nửa.
  2. (Động) Kéo dài, để lâu ngày. ◎Như: yêm lưu ở lâu, yêm trệ đọng mãi.
  3. (Động) Rịn, thấm. ◎Như: cách chi oa bị hãn yêm đắc nan thụ nách rịn mồ hôi rất khó chịu.
  4. (Phó) Sâu xa, sâu sắc. ◎Như: yêm thông thông hiểu sâu xa, học vấn yêm bác học vấn sâu rộng.
  5. Một âm là yểm. (Động) Ngâm, thấm. ◎Như: yêm thái thì yếu nhượng thủy yêm quá thái lai .