Bộ [, ] U+6DE8

jìng
  1. (Hình) Sạch sẽ, thanh khiết. ◎Như: khiết tịnh rất sạch, song minh kỉ tịnh cửa sổ sáng ghế sạch.
  2. (Hình) Thuần, ròng. ◎Như: tịnh lợi lời ròng, tịnh trọng nặng ròng (trọng lượng thuần của chất liệu, không kể phần bao chứa đựng bên ngoài).
  3. (Hình) Lâng lâng, yên lặng. ◎Như: thanh tịnh trong sạch, yên lặng. § Ghi chú: Đạo Phật lấy thanh tịnh làm cốt, cho nên đất Phật ở gọi là tịnh độ , chỗ tu hành gọi là tịnh thất . Người tu cầu được về nơi Phật ở gọi là vãng sinh tịnh độ .
  4. (Động) Làm cho sạch, rửa sạch. ◎Như: tịnh thủ rửa tay.
  5. (Phó) Toàn, toàn là. ◎Như: tịnh thị thủy toàn là nước.
  6. (Phó) Chỉ, chỉ có. ◎Như: tịnh thuyết bất cán chỉ nói không làm.
  7. (Danh) Vai tuồng trong hí kịch Trung Quốc. Tùy theo các loại nhân vật biểu diễn, như dũng mãnh, cương cường, chính trực hoặc là gian ác... mà phân biệt thành: chánh tịnh , phó tịnh , vũ tịnh , mạt tịnh .

1. [乾淨] can tịnh 2. [楊枝淨水] dương chi tịnh thủy 3. [淨手] tịnh thủ