Bộ [, ] U+6DD9

cóng, shuàng
  1. (Trạng thanh) Tiếng nước chảy róc rách, rả rích. ◇Cao Thích : Thạch tuyền tông tông nhược phong vũ, Quế hoa tùng tử thường mãn địa , 滿 (Phú đắc hoàn san ) Suối đá chảy róc rách như là gió mưa, Hoa quế quả thông thường đầy đất.
  2. (Trạng thanh) Tiếng nhạc từng tưng. ◇Nguyên Kết : Ngã hữu kim thạch hề, kích phụ tông tông , (Bổ nhạc ca , Lục anh ) Ta có (nhạc khí) tiếng kim tiếng thạch, đánh gõ từng tưng.
  3. (Hình) Dáng nước chảy.