Bộ [, ] U+6DCB
淋 lín,
lìn
- (Động) Ngâm nước.
- (Động) Tưới, rưới, dầm. ◎Như: lâm dục 淋浴 tắm rửa, nhật sái vũ lâm 日曬雨淋 dãi nắng dầm mưa.
- (Động) Lọc. ◎Như: quá lâm 過淋 gạn lọc.
- (Hình) Ướt, ướt át. ◎Như: lâm li 淋漓 đầm đìa, nhễ nhại. ◇Cù Hựu 瞿佑: Phùng Đại Dị hồn thân bị đả đắc tiên huyết lâm li 馮大異渾身被打得鮮血淋漓 (Thái Hư Tư Pháp truyện 太虛司法傳) Phùng Đại Dị khắp mình bị đánh máu chảy đầm đìa.
- (Danh) Bệnh lậu. § Thông lâm 痳.
1. [冰淇淋] băng kì lâm
2. [淋漓] lâm li
3. [淋漓盡致] lâm li tận trí