Bộ [, ] U+6DCB

lín, lìn
  1. (Động) Ngâm nước.
  2. (Động) Tưới, rưới, dầm. ◎Như: lâm dục tắm rửa, nhật sái vũ lâm dãi nắng dầm mưa.
  3. (Động) Lọc. ◎Như: quá lâm gạn lọc.
  4. (Hình) Ướt, ướt át. ◎Như: lâm li đầm đìa, nhễ nhại. ◇Cù Hựu : Phùng Đại Dị hồn thân bị đả đắc tiên huyết lâm li (Thái Hư Tư Pháp truyện ) Phùng Đại Dị khắp mình bị đánh máu chảy đầm đìa.
  5. (Danh) Bệnh lậu. § Thông lâm .

1. [冰淇淋] băng kì lâm 2. [淋漓] lâm li 3. [淋漓盡致] lâm li tận trí