Bộ [, ] U+6D89
涉 shè,
dié
- (Động) Lội, qua sông. ◎Như: thiệp giang 涉江 qua sông, bạt thiệp 跋涉 lặn lội.
- (Động) Đến, trải qua, kinh lịch. ◎Như: thiệp thế 涉世 trải việc đời.
- (Động) Liên quan, dính líu. ◎Như: giao thiệp 交涉 liên hệ qua lại, can thiệp 干涉 can dự, dính vào, thiệp hiềm 涉嫌 có hiềm nghi.
- (Động) Động, cầm. ◎Như: thiệp bút 涉筆 cầm bút.
1. [跋涉] bạt thiệp
2. [干涉] can thiệp
3. [交涉] giao thiệp
4. [朝涉] triêu thiệp