Bộ [, ] U+6D79
浹 浃
jiá,
jiā
- (Động) Thấm ướt, thấm đẫm, thấm khắp.
- (Động) Quanh khắp một vòng. ◎Như: vị tiếp tuần 未浹旬 chưa hết một tuần, tiếp thần 浹辰 mười hai ngày. § Ngày xưa lấy can chi 干支 để ghi ngày, hết một vòng mười hai chi, từ Tí đến Hợi, là mười hai ngày.
- (Động) Thấu suốt, thông đạt.
- (Hình) Hòa hợp, dung hợp. ◎Như: tiếp hợp 浹洽 hòa hợp.
- (Phó) Khắp.