Bộ [, ] U+6D79

jiá, jiā
  1. (Động) Thấm ướt, thấm đẫm, thấm khắp.
  2. (Động) Quanh khắp một vòng. ◎Như: vị tiếp tuần chưa hết một tuần, tiếp thần mười hai ngày. § Ngày xưa lấy can chi để ghi ngày, hết một vòng mười hai chi, từ Tí đến Hợi, là mười hai ngày.
  3. (Động) Thấu suốt, thông đạt.
  4. (Hình) Hòa hợp, dung hợp. ◎Như: tiếp hợp hòa hợp.
  5. (Phó) Khắp.