Bộ [, ] U+6D38

guāng, huáng
  1. (Hình) Ánh nước sóng sánh.
  2. (Hình) Hùng dũng, uy vũ, mạnh bạo. ◇Thi Kinh : Hữu quang hữu hội, Kí di ngã dị , (Bội phong , Cốc phong ) (Chàng) hung hăng giận dữ, Chỉ để lại cho em những khổ nhọc.
  3. (Hình) Quang quang uy vũ, quả quyết, cứng cỏi.
  4. Một âm là hoảng. (Hình) Hoảng hoảng tràn đầy (nước).