Bộ [, ] U+6D32
洲 zhōu
- (Danh) Bãi cù lao, trong nước có chỗ ở được. ◇Đỗ Phủ 杜甫: Dĩ ánh châu tiền lô địch hoa 已映洲前蘆荻花 (Thu hứng 秋興) Đã chiếu sáng những bông lau trước bãi cù lao.
- (Danh) Đất liền lớn trên địa cầu. § Có năm châu 洲 là Á, Âu, Phi, Úc và Mĩ.
1. [歐洲] âu châu
2. [瀛洲] doanh châu
3. [五大洲] ngũ đại châu
4. [中洲] trung châu