Bộ [, ] U+6D2B
洫 xù,
yì
- (Danh) Đường nước trong ruộng.
- (Danh) Phiếm chỉ ngòi, lạch. ◎Như: câu hức 溝洫 ngòi, lạch.
- (Danh) Hào, dòng nước để bảo vệ thành.
- (Động) Làm cho vơi, làm cho trống không. ◇Quản Tử 管子: Mãn giả hức chi, hư giả thật chi 滿者洫之, 虛者實之 (Tiểu xứng 小稱) Đầy thì làm cho vơi, hư thì làm cho thật.
- (Động) Làm bại hoại.
- (Động) Hôn hoặc, mê loạn.
- Một âm là dật. § Thông dật 溢.