Bộ [, ] U+6D2A
洪 hóng
- (Danh) Lụt, nước lũ. ◎Như: phòng hồng 防洪 phòng chống lũ lụt.
- (Danh) Họ Hồng.
- (Hình) Cả, lớn. ◎Như: hồng lượng 洪量 lượng cả, hồng phúc 洪福 phúc lớn, hồng thủy 洪水 nước lụt. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Tự đương vĩnh bội hồng ân, vạn kiếp bất vong dã 自當永佩洪恩, 萬劫不忘也 (Đệ nhất hồi) Xin mãi mãi ghi nhớ ơn sâu, muôn kiếp không quên vậy.
1. [大洪水] đại hồng thủy
2. [洪鈞] hồng quân