Bộ [, ] U+6D17

, xiǎn
  1. (Động) Giặt, rửa. ◎Như: tẩy y giặt áo, tẩy oản rửa bát. ◇Tây du kí 西: Hựu lưỡng cá tống xuất nhiệt thang tẩy diện (Đệ tứ thập bát hồi) Hai người (hầu) lại bưng ra nước nóng (cho thầy trò Tam Tạng) rửa mặt.
  2. (Động) Làm trong sạch. ◎Như: tẩy tội rửa tội, tẩy oan rửa sạch oan ức.
  3. (Động) Giết sạch, cướp sạch. ◎Như: tẩy thành giết sạch dân trong thành, toàn thôn bị tẩy kiếp nhất không cả làng bị cướp sạch.
  4. (Danh) Cái chậu rửa mặt.
  5. Một âm là tiển. (Danh) Tên cây, tức cây đại táo .
  6. (Danh) Họ Tiển.
  7. (Hình) Sạch sẽ.

1. [飲灰洗胃] ẩm hôi tẩy vị 2. [革面洗心] cách diện tẩy tâm 3. [洗禮] tẩy lễ 4. [洗泥] tẩy nê 5. [洗冤] tẩy oan 6. [洗澡] tẩy táo 7. [洗塵] tẩy trần