Bộ [, ] U+6D0B

yáng, xiáng, yǎng
  1. (Danh) Ngày xưa chỉ trung tâm của biển. Phiếm chỉ hải vực. ◇Tây du kí 西: Đệ tử phiêu dương quá hải, đăng giới du phương, hữu thập sổ cá niên đầu, phương tài phóng đáo thử xứ , , , (Đệ nhất hồi) Đệ tử bay qua biển cả, lên bờ dạo chơi, có tới cả chục năm rồi, vừa mới tới chốn này.
  2. (Danh) Nay chỉ biển lớn trên mặt địa cầu. ◎Như: Thái Bình dương , Đại Tây dương 西, Ấn Độ dương .
  3. (Danh) Tục gọi tiền là dương. ◎Như: long dương tiền đời Thanh mạt , có hoa văn hình rồng.
  4. (Hình) Đông, nhiều.
  5. (Hình) Rộng lớn, thịnh đại. ◎Như: uông dương đại hải biển cả.
  6. (Hình) Của ngoại quốc, thuộc về nước ngoài. ◎Như: dương nhân người nước ngoài, dương hóa hàng nước ngoài.
  7. (Hình) Lạ kì, không giống mọi người.
  8. (Hình) Hiện đại, theo lối mới. ◎Như: thổ dương tịnh dụng xưa và nay đều dùng.

1. [印度洋] ấn độ dương 2. [大洋] đại dương 3. [大西洋] đại tây dương 4. [北冰洋] bắc băng dương 5. [滂洋] bàng dương 6. [冰洋] băng dương 7. [洋洋] dương dương 8. [洋車] dương xa 9. [南冰洋] nam băng dương 10. [五大洋] ngũ đại dương 11. [重洋] trùng dương 12. [汪洋] uông dương 13. [出洋] xuất dương