Bộ [, ] U+6CF0

tài
  1. (Hình) Hanh thông, thuận lợi. ◎Như: thái vận vận mệnh hanh thông.
  2. (Hình) Yên vui, bình yên, thư thích. ◎Như: quốc thái dân an nước hòa bình dân yên ổn.
  3. (Hình) Xa xỉ. ◎Như: xa thái xa xỉ.
  4. (Hình) Cực. ◎Như: thái tây 西 chỉ các quốc gia tây phương (Âu Mĩ).
  5. (Phó) Rất, lắm. § Thông thái . ◎Như: thái quá lậm quá.
  6. (Danh) Tên một quẻ trong kinh Dịch .
  7. (Danh) Tên tắt của Thái Quốc .

1. [否極泰來] bĩ cực thái lai 2. [否泰] bĩ thái 3. [泰斗] thái đẩu 4. [泰定] thái định 5. [泰國] thái quốc 6. [泰山北斗] thái san bắc đẩu 7. [泰宇] thái vũ