Bộ [, ] U+6CF0
泰 tài
- (Hình) Hanh thông, thuận lợi. ◎Như: thái vận 泰運 vận mệnh hanh thông.
- (Hình) Yên vui, bình yên, thư thích. ◎Như: quốc thái dân an 國泰民安 nước hòa bình dân yên ổn.
- (Hình) Xa xỉ. ◎Như: xa thái 奢泰 xa xỉ.
- (Hình) Cực. ◎Như: thái tây 泰西 chỉ các quốc gia tây phương (Âu Mĩ).
- (Phó) Rất, lắm. § Thông thái 太. ◎Như: thái quá 泰過 lậm quá.
- (Danh) Tên một quẻ trong kinh Dịch 易.
- (Danh) Tên tắt của Thái Quốc 泰國.
1. [否極泰來] bĩ cực thái lai
2. [否泰] bĩ thái
3. [泰斗] thái đẩu
4. [泰定] thái định
5. [泰國] thái quốc
6. [泰山北斗] thái san bắc đẩu
7. [泰宇] thái vũ