Bộ [, ] U+6CE5

, , , niè, nìng
  1. (Danh) Bùn. § Nước và đất trộn lẫn. ◎Như: ô nê bùn nhơ.
  2. (Danh) Chất sền sệt, chất giã nát nhừ. ◎Như: tảo nê táo nghiền nhừ, ấn nê mực đóng dấu, toán nê tỏi giã.
  3. (Danh) Tên một động vật ở trong biển, không có nước thì bị say (theo truyền thuyết).
  4. (Động) Bôi, trát. ◎Như: nê bích trát tường. ◇Phạm Thành Đại : Ốc thượng thiêm cao nhất bả mao, Mật nê phòng bích tự tăng liêu , (Tứ thì điền viên tạp hứng ).
  5. (Động) Vấy bẩn, bị dơ. ◎Như: y phục nê liễu yếu hoán điệu quần áo vấy bẩn cần phải thay.
  6. Một âm là nệ. (Động) Trầm trệ, chần chừ. ◇Lão tàn du kí : Thúy Hoàn nhưng nệ trước bất khẳng khứ, nhãn khán trước nhân thụy, hữu cầu cứu đích ý tứ , , (Đệ nhất thất hồi).
  7. (Động) Cố chấp, câu nệ. ◎Như: nệ cổ bất hóa câu nệ theo xưa không biết biến thông.
  8. (Động) Nài nỉ, dùng lời mềm mỏng êm ái để cầu xin.
  9. (Động) Mê luyến, quyến luyến. ◇Lưu Đắc Nhân : Khởi năng vi cửu ẩn, Cánh dục nệ phù danh , (Bệnh trung thần khởi tức sự kí tràng trung vãng hoàn ) Làm sao là người ẩn dật đã lâu, Lại còn ham muốn mê luyến cái danh hão.
  10. (Động) Làm cho quyến luyến
  11. Lại một âm là nễ. (Hình) Nễ nễ : (1) móc sa đầm đề; (2) mềm, mướt, mịn màng.

1. [拘泥] câu nệ 2. [泥塑] nê tố 3. [洗泥] tẩy nê 4. [水泥] thủy nê