Bộ [, ] U+6CE2

, bēi,
  1. (Danh) Sóng (nước). ◇Tô Thức : Thanh phong từ lai, thủy ba bất hưng , (Tiền Xích Bích phú ) Gió mát từ từ lại, sóng nước lặng lờ.
  2. (Danh) Sự vật có làn sóng (khoa học Vật lí, ...). ◎Như: điện ba sóng điện, âm ba sóng âm thanh, quang ba sóng ánh sáng.
  3. (Danh) Dòng nước chảy mạnh, sông. ◎Như: ba lộ đường thủy, ba thần thần sông, thủy thần. ◇Đỗ Mục : Trường kiều ngọa ba (A Phòng cung phú ) Cầu dài vắt ngang sông.
  4. (Danh) Sóng gió, sự tình biến hóa bất ngờ. ◎Như: nhất ba vị bình, nhất ba hựu khởi , nạn này chưa yên, nạn khác đã đến, hết nạn nọ đến nạn kia.
  5. (Danh) Ánh mắt long lanh. ◎Như: nhãn ba sóng mắt (chỉ ánh mắt long lanh), thu ba làn sóng mùa thu (chỉ ánh mắt long lanh của người đẹp như sóng nước mùa thu).
  6. (Danh) Tên gọi tắt của Ba Lan quốc gia ở Âu Châu (tiếng Anh: Poland).
  7. (Động) Nổi sóng. ◇Khuất Nguyên : Động đình ba hề mộc diệp hạ (Cửu ca , Tương Phu nhân ) Hồ Động Đình nổi sóng hề cây lá rụng.
  8. (Động) Dần đến. ◎Như: ba cập trước ở bên ấy, rồi đến bên kia, ba lụy liên lụy.
  9. (Động) Chạy vạy, bôn tẩu. ◎Như: bôn ba sóng nước chảy xiết, ý nói bôn tẩu vất vả.

1. [音波] âm ba 2. [恩波] ân ba 3. [鷗波] âu ba 4. [波動] ba động 5. [波濤] ba đào 6. [波及] ba cập 7. [波折] ba chiết 8. [波羅] ba la 9. [波羅蜜] ba la mật 10. [波瀾] ba lan 11. [波蘭] ba lan 12. [波累] ba lụy 13. [波浪] ba lãng 14. [波流] ba lưu 15. [波士頓] ba sĩ đốn 16. [波心] ba tâm 17. [波斯] ba tư 18. [波斯教] ba tư giáo 19. [波紋] ba văn 20. [奔波] bôn ba 21. [伏波] phục ba 22. [風波] phong ba 23. [窣睹波] tốt đổ ba 24. [秋波] thu ba 25. [微波] vi ba