Bộ [, ] U+6CE1

pào, páo, pāo
  1. (Danh) Bọt. ◎Như: thủy phao bọt nước, phì tạo phao bọt xà bông.
  2. (Danh) Chỉ vật gì có hình như bọt nước. ◎Như: thủ thượng khởi liễu phao tay bị bỏng rộp, phao đăng bóng đèn.
  3. (Danh) Lượng từ: bãi (nước tiểu, phân, nước mắt, nước mũi, v.v.). ◎Như: nhất phao thỉ một bãi phân.
  4. (Hình) Xốp, bở. ◎Như: phao táo táo bở, giá khối mộc liệu phát phao miếng gỗ này đã bị mục.
  5. (Động) Ngâm nước. ◎Như: phao tại thủy lí ngâm trong nước.
  6. (Động) Pha (dùng nước nóng). ◎Như: phao ca phê pha cà phê, phao trà pha trà.
  7. (Động) Dềnh dàng, rề rà, kéo dài mất thời giờ. ◎Như: phao bệnh hào giả vờ bị bệnh (để dềnh dàng trốn việc).
  8. § Ghi chú: Ta quen đọc là bào.

1. [泡製] bào chế 2. [夢幻泡影] mộng huyễn bào ảnh 3. [泡麵] phao miến