Bộ [, ] U+6CD5
法 fǎ
- (Danh) Luật, hình luật, lệnh luật, chế độ. ◎Như: pháp luật 法律 điều luật phải tuân theo, pháp lệnh 法令 pháp luật và mệnh lệnh, hôn nhân pháp 婚姻法 luật hôn nhân.
- (Danh) Kiểu mẫu, nguyên tắc. ◎Như: văn pháp 文法 nguyên tắc làm văn, ngữ pháp 語法 quy tắc về ngôn ngữ, thư pháp 書法 phép viết chữ.
- (Danh) Cách thức, đường lối. ◎Như: phương pháp 方法 cách làm, biện pháp 辦法 đường lối, cách thức.
- (Danh) Thuật, kĩ xảo. ◎Như: đạo sĩ tác pháp 道士作法 đạo sĩ làm phép thuật, ma pháp 魔法 thuật ma quái.
- (Danh) Đạo lí Phật giáo (pháp 法 là dịch nghĩa tiếng Phạn "dharma", dịch theo âm là "đạt-ma"). ◎Như: Phật pháp 佛法 lời dạy, giáo lí của đức Phật, thuyết pháp 說法 giảng đạo. ◇Ngũ đăng hội nguyên 五燈會元: Pháp thượng ứng xả, hà huống phi pháp 法尚應捨, 何況非法 (Cốc san tàng thiền sư 谷山藏禪師) Phật pháp còn buông xả, huống chi không phải Phật pháp.
- (Danh) Nhà Phật nói hết thảy mọi sự mọi vật ở thế gian đều là giả, đều do cái vọng tâm vọng tạo ra, gọi là pháp. Tức là nội dung tâm thức, đối tượng của mọi quán chiếu, tư tưởng, sự phản ánh của sự vật lên tâm thức con người. ◎Như: pháp trần 法塵 cảnh của ý căn nương theo đó mà hành động.
- (Danh) Nước Pháp gọi tắt. Nói đủ là Pháp-lan-tây 法蘭西 France.
- (Danh) Họ Pháp.
- (Động) Bắt chước. ◎Như: sư pháp 師法 bắt chước làm theo, hiệu pháp 效法 phỏng theo, bắt chước.
- (Động) Giữ đúng phép, tuân theo luật pháp. ◇Liễu Tông Nguyên 柳宗元: Tịch thụ nhi bất pháp, triêu xích chi hĩ 夕受而不法, 朝斥之矣 (Phong kiến luận 封建論) Chiều nay các quan được bổ nhiệm nếu không giữ đúng phép tắc, (thì) sáng hôm sau sẽ bị đuổi không dùng nữa (cách chức).
- (Hình) Dùng làm khuôn mẫu. ◎Như: pháp thiếp 法帖 thiếp làm mẫu để tập viết.
- (Hình) Thuộc về nhà Phật. ◎Như: pháp y 法衣 áo cà-sa, pháp hiệu 法號 tên mà vị thầy đặt cho đệ tử của mình lúc người này xuất gia thụ giới.
1. [阿拉法] a lạp pháp
2. [大法] đại pháp
3. [典法] điển pháp
4. [不法] bất pháp
5. [不成文法] bất thành văn pháp
6. [百分法] bách phân pháp
7. [筆法] bút pháp
8. [辯證法] biện chứng pháp
9. [辦法] biện pháp
10. [兵法] binh pháp
11. [骨法] cốt pháp
12. [九章算法] cửu chương toán pháp
13. [公法] công pháp
14. [句法] cú pháp
15. [執法] chấp pháp
16. [正法] chánh pháp
17. [針法] châm pháp
18. [政法] chính pháp
19. [戰法] chiến pháp
20. [妙法] diệu pháp
21. [加法] gia pháp
22. [家法] gia pháp
23. [合法] hợp pháp
24. [刑法] hình pháp
25. [憲法] hiến pháp
26. [弄法] lộng pháp
27. [六法] lục pháp
28. [佛法] phật pháp
29. [佛法僧] phật pháp tăng
30. [伏法] phục pháp
31. [法蘭西] pháp lan tây
32. [法螺] pháp loa
33. [法律] pháp luật
34. [法國] pháp quốc
35. [法師] pháp sư
36. [法新社] pháp tân xã
37. [法治] pháp trị
38. [法場] pháp tràng, pháp trường
39. [法院] pháp viện
40. [三法] tam pháp
41. [最高法院] tối cao pháp viện
42. [作法] tác pháp
43. [作法自斃] tác pháp tự tễ
44. [司法] tư pháp
45. [想法] tưởng pháp
46. [水陸法會] thủy lục pháp hội
47. [算法] toán pháp
48. [無法] vô pháp