Bộ [, ] U+6CC4

xiè,
  1. (Động) Thoát, chảy ra ngoài. ◎Như: bài tiết cho chảy ra, chỉ sự tống các chất cặn bã ra khỏi cơ thể.
  2. (Động) Để lộ ra ngoài. ◎Như: tiết lộ hở lộ sự cơ, tiết lậu để lộ. ◇Tam quốc diễn nghĩa : Biện Hỉ tri sự tiết, đại khiếu: Tả hữu hạ thủ , : (Đệ nhị thập thất hồi) Biện Hỉ biết việc đã lộ, thét lớn: Các người hạ thủ (ngay đi).
  3. (Động) Phát ra, trút ra. ◎Như: tiết phẫn trút giận.
  4. (Động) Khinh nhờn. ◇Mạnh Tử : Vũ vương bất tiết nhĩ, bất vong viễn , (Li Lâu hạ ) Võ vương không coi thường các bề tôi ở gần, không bỏ quên các bề tôi ở xa.
  5. Một âm là duệ. § Xem duệ duệ .

1. [嘔泄] ẩu tiết 2. [排泄] bài tiết 3. [排泄器官] bài tiết khí quan 4. [泄泄] duệ duệ 5. [泄露] tiết lộ