Bộ [, ] U+6CBB

zhì, chí,
  1. (Động) Sửa chữa. ◇Tô Thức : Dư chí Phù Phong chi minh niên, thủy trị quan xá , (Hỉ vũ đình kí ) Tôi đến Phù Phong năm trước thì năm sau mới sửa lại quan nha.
  2. (Động) Trừng trị, trừng phạt. ◎Như: trị tội xử tội.
  3. (Động) Sắp xếp, lo liệu, sửa soạn, quản lí. ◎Như: trị quốc lo liệu nước, tràng trị cửu an (Minh sử ) trị yên lâu dài, trị tửu tiễn hành đặt rượu đưa tiễn.
  4. (Động) Chữa bệnh. ◎Như: trị bệnh chữa bệnh, chẩn bệnh, y trị chữa bệnh bằng thuốc.
  5. (Động) Nghiên cứu. ◎Như: chuyên trị cổ văn tự chuyên nghiên cứu văn tự cổ.
  6. (Động) Kinh doanh. ◎Như: trị sản kinh doanh tài sản. ◇Liêu trai chí dị : Cư quan liêm, đắc bổng bất trị sanh sản, tích thư doanh ốc , , (Thư si ) Làm quan thanh liêm, có bổng lộc không vụ làm giàu tậu điền sản, chỉ chứa sách đầy nhà.
  7. (Danh) Việc cai trị.
  8. (Danh) Trụ sở, chỗ quan chánh phủ đóng. ◎Như: tỉnh trị , huyện trị .
  9. (Hình) Dân đối với quan. ◎Như: trị hạ dân đối với quan tự xưng.

1. [按治] án trị 2. [陰治] âm trị 3. [平治] bình trị 4. [究治] cứu trị 5. [根治] căn trị 6. [診治] chẩn trị 7. [政治經濟學] chánh trị kinh tế học 8. [政治] chính trị 9. [政治家] chính trị gia 10. [政治犯] chính trị phạm 11. [以毒治毒] dĩ độc trị độc 12. [吏治] lại trị 13. [內治] nội trị 14. [法治] pháp trị 15. [三明治] tam minh trị 16. [齊家治國] tề gia trị quốc 17. [佐治] tá trị 18. [治下] trị hạ 19. [治經] trị kinh 20. [治療] trị liệu