Bộ [, ] U+6CB3


  1. (Danh) Sông. ◇Đỗ Phủ : Quốc phá san hà tại, Thành xuân thảo mộc thâm , (Xuân vọng ) Nước đã bị tàn phá, núi sông còn đây, Trong thành xuân cây cỏ mọc đầy.
  2. (Danh) Tên gọi tắt của Hoàng Hà .300hoangha.jpg
  3. (Danh) Vật thể tụ lại có hình dạng như sông. ◎Như: tinh hà dải sao, Ngân hà sông Ngân.
  4. (Danh) Họ .

1. [愛河] ái hà 2. [巴拿馬運河] ba nã mã vận hà 3. [暴虎憑河] bạo hổ bằng hà 4. [北河] bắc hà 5. [冰河] băng hà 6. [江河日下] giang hà nhật hạ 7. [河圖洛書] hà đồ lạc thư 8. [邈若河山] mạc nhược hà sơn 9. [關河] quan hà 10. [過河拆橋] quá hà sách kiều 11. [森河] sâm hà 12. [先河] tiên hà 13. [伊河] y hà