Bộ [, ] U+6C81

qìn
  1. (Danh) Sông Thấm, phát nguyên từ Sơn Tây, chảy vào sông Hoàng Hà.
  2. (Danh) Sông Thấm, phát nguyên từ Hà Bắc, chảy vào sông Phũ Dương .
  3. (Danh) Tên một châu thời cổ, nay thuộc tỉnh Sơn Tây.
  4. (Động) Ngấm, thấm, rịn. ◎Như: thấm cốt thấm vào xương tủy, thấm nhập tâm tì thấm tận tim gan.
  5. (Động) Múc nước.
  6. (Động) Gục đầu xuống (phương ngôn). ◇Tây du kí 西: Đảo thấm trước đầu thụy (Đệ bát thập nhất hồi) Gục đầu xuống ngủ.
  7. § Cũng đọc là sấm.