Bộ [, ] U+6C81
沁 qìn
- (Danh) Sông Thấm, phát nguyên từ Sơn Tây, chảy vào sông Hoàng Hà.
- (Danh) Sông Thấm, phát nguyên từ Hà Bắc, chảy vào sông Phũ Dương 滏陽.
- (Danh) Tên một châu thời cổ, nay thuộc tỉnh Sơn Tây.
- (Động) Ngấm, thấm, rịn. ◎Như: thấm cốt 沁骨 thấm vào xương tủy, thấm nhập tâm tì 沁入心脾 thấm tận tim gan.
- (Động) Múc nước.
- (Động) Gục đầu xuống (phương ngôn). ◇Tây du kí 西遊記: Đảo thấm trước đầu thụy 倒沁著頭睡 (Đệ bát thập nhất hồi) Gục đầu xuống ngủ.
- § Cũng đọc là sấm.