Bộ [, ] U+6C7A
決 决
jué
- (Động) Khơi, tháo. ◇Mạnh Tử 孟子: Quyết Nhữ, Hán, bài Hoài, Tứ 決汝, 漢, 排淮, 泗 (Đằng Văn Công thượng 滕文公上) Khơi các sông Nhữ, Hán, bời sông Hoài, sông Tứ.
- (Động) Vỡ đê. ◎Như: quyết đê 決堤 vỡ đê.
- (Động) Xử tử. ◎Như: xử quyết 處決 xử tử.
- (Động) Xét đoán, xác định. ◎Như: phán quyết 判決 xác định, do dự bất quyết 猶豫不決 chần chừ không định chắc.
- (Động) Nhất định. ◎Như: quyết ý 決意, quyết tâm 決心.
- (Động) Cạnh tranh thắng bại. ◎Như: quyết nhất tử chiến 決一死戰 đánh nhau hơn thua một trận sống chết.
- (Động) Cắn, cắn đứt. ◎Như: xỉ quyết 齒決 dùng răng cắn đứt.
- (Động) Mở ra, bày ra. ◇Dương Hùng 揚雄: Thiên khổn quyết hề địa ngân khai 天閫決兮地垠開 (Cam tuyền phú 甘泉賦) Cửa trời bày ra hề bờ cõi rộng mở.
- (Động) Li biệt, chia li. § Thông quyết 訣. ◇Sử Kí 史記: Dữ ngã quyết ư truyến xá trung 與我決於傳舍中 (Ngoại thích thế gia 外戚世家) Cùng tôi chia tay ở nhà trạm.
1. [委決] ủy quyết
2. [對決] đối quyết
3. [不決] bất quyết
4. [表決] biểu quyết
5. [剛決] cương quyết
6. [引決] dẫn quyết
7. [勇決] dũng quyết
8. [解決] giải quyết
9. [堅決] kiên quyết
10. [剖決] phẫu quyết
11. [否決] phủ quyết
12. [判決] phán quyết
13. [決意] quyết ý
14. [決定] quyết định
15. [決裂] quyết liệt
16. [決心] quyết tâm
17. [自決] tự quyết
18. [裁決] tài quyết
19. [全民公決] toàn dân công quyết
20. [處決] xử quyết