Bộ [, ] U+6C60

chí, tuó, chè
  1. (Danh) Ao, hồ. ◎Như: ngư trì ao cá, du vịnh trì hồ bơi.
  2. (Danh) Hào, cái sông đào quanh thành để giữ thành (thời xưa). ◎Như: thành trì thành và hào nước ở bên ngoài để che chở. ◇Tam quốc diễn nghĩa : Ngô dục khởi binh dữ Lưu Bị, Gia Cát Lượng cộng quyết thư hùng, phục đoạt thành trì , , (Đệ ngũ thập nhị hồi) Ta muốn cất quân quyết một trận sống mái với Lưu Bị và Gia Cát Lượng để đoạt lại thành trì.
  3. (Danh) Chỗ bằng phẳng và thấp, sàn. ◎Như: vũ trì sàn nhảy (khiêu vũ).
  4. (Danh) Họ Trì.

1. [高城深池] cao thành thâm trì 2. [溝池] câu trì 3. [浴池] dục trì 4. [差池] sai trì 5. [池魚之殃] trì ngư chi ương