Bộ [, ] U+6C40
汀
tīng
,
dìng
,
tìng
(Danh) Bãi thấp, bãi sông. ◇Vương Bột
王
勃
:
Hạc đinh phù chử, cùng đảo tự chi oanh hồi
鶴
汀
鳧
渚
,
窮
島
嶼
之
縈
迴
(Đằng Vương Các tự
滕
王
閣
序
) Bến hạc bãi le, quanh co đến tận đảo cồn.
(Danh) Sông
Đinh
.