Bộ [, ] U+6C40

tīng, dìng, tìng
  1. (Danh) Bãi thấp, bãi sông. ◇Vương Bột : Hạc đinh phù chử, cùng đảo tự chi oanh hồi , (Đằng Vương Các tự ) Bến hạc bãi le, quanh co đến tận đảo cồn.
  2. (Danh) Sông Đinh.