Bộ [, ] U+6C34
水 shuǐ
- (Danh) Nước. § Công thức hóa học: H2O.
- (Danh) Chất lỏng. ◎Như: dược thủy 藥水 thuốc nước, nịnh mông thủy 檸檬水 nước chanh.
- (Danh) Chỉ chung: sông, hồ, ngòi, khe, suối, v.v. ◎Như: Hán thủy 漢水.
- (Danh) Viết tắt của Thủy tinh 水星, ngôi sao ở gần mặt trời nhất trong Thái Dương hệ.
- (Danh) Tiền thu nhập thêm, tiền phụ thêm. ◎Như: ngoại thủy 外水 thu nhập thêm, thiếp thủy 貼水 khoản bù chênh lệnh.
- (Danh) Lượng từ: lần, nước (số lần giặt rửa). ◎Như: tẩy liễu kỉ thủy 洗了幾水 đã rửa mấy nước.
- (Danh) Họ Thủy.
1. [飲水思源] ẩm thủy tư nguyên
2. [陰陽水] âm dương thủy
3. [大洪水] đại hồng thủy
4. [停水] đình thủy
5. [點水] điểm thủy
6. [萍水相交] bình thủy tương giao
7. [杯水車薪] bôi thủy xa tân
8. [高山流水] cao sơn lưu thủy
9. [枝水] chi thủy
10. [楊枝淨水] dương chi tịnh thủy
11. [楊枝水] dương chi thủy
12. [流水行雲] lưu thủy hành vân
13. [流水落花] lưu thủy lạc hoa
14. [滿頭霧水] mãn đầu vụ thủy
15. [沸水] phí thủy
16. [付之流水] phó chi lưu thủy
17. [癸水] quý thủy
18. [心水] tâm thủy
19. [滴水穿石] tích thủy xuyên thạch
20. [信水] tín thủy
21. [清水] thanh thủy
22. [清塵濁水] thanh trần trọc thủy
23. [水烏他] thủy ô tha
24. [水底撈針] thủy để lao châm
25. [水平] thủy bình
26. [水餃] thủy giảo
27. [水陸] thủy lục
28. [水陸道場] thủy lục đạo tràng
29. [水陸法會] thủy lục pháp hội
30. [水陸齋] thủy lục trai
31. [水馬] thủy mã
32. [水泥] thủy nê
33. [水果] thủy quả
34. [千山萬水] thiên sơn vạn thủy
35. [秋水] thu thủy
36. [蜻蜓點水] tinh đình điểm thủy
37. [望穿秋水] vọng xuyên thu thủy