Bộ [, ] U+6C13

máng, méng
  1. (Danh) Ngày xưa chỉ dân chúng, trăm họ.
  2. (Danh) Chỉ dân ở đất ngoài đến. ◇Mạnh Tử : Viễn phương chi nhân, văn quân hành nhân chánh, nguyện thụ nhất triền nhi vi manh , , (Đằng Văn Công thượng ).
  3. (Danh) Dân ở miền thảo dã. ◇Chiến quốc sách : Bỉ cố vong quốc chi hình dã, nhi bất ưu dân manh , (Tần sách nhất , Trương Nghi thuyết Tần Vương ) Nước đó có cái địa thế vong quốc, mà lại không biết lo cho dân dã gì cả. § Bào Bưu chú: Tại dã viết "manh" : .

1. [流氓] lưu manh 2. [氓隸] manh lệ