Bộ [, ] U+6BEB

háo
  1. (Danh) Lông dài mà nhọn. ◎Như: thu hào lông thú mới mọc mùa thu, chỉ những sự vật rất nhỏ bé.
  2. (Danh) Lượng từ: trong phép cân đo, mười hào là một li, tức là một phần trong muôn phần của một lạng.
  3. (Danh) Cái bút. § Bút làm bằng lông nên gọi là hào. ◇Vương Thao : Hoàng Kiều đối sanh huy hào, khoảnh khắc doanh bức, xuất hoài trung ngọc ấn kiềm chi , , (Yểu nương tái thế ) Hoàng Kiều trước mặt chàng vẫy bút, khoảnh khắc chữ viết đầy trên bức lụa, lấy ấn ngọc trong người in lên.
  4. (Danh) Họ Hào.
  5. (Hình) Nhỏ lắm. ◎Như: hào li , hào mạt đều gọi về phần cực nhỏ bé cả.
  6. (Phó) Tí, chút, mảy may. ◎Như: hào vô tuyệt không có chút gì cả. ◇Nguyễn Du : Quân ân tự hải hào vô báo (Nam Quan đạo trung ) Ơn vua như biển rộng, chưa mảy may báo đáp.

1. [毫釐] hào li 2. [毫髮] hào phát 3. [毫光] hào quang 4. [毫素] hào tố 5. [毫無] hào vô 6. [秋毫] thu hào