Bộ [, ] U+6BBA

shā, , shài, shè
  1. (Động) Giết. ◎Như: sát nhân phóng hỏa giết người đốt lửa, sát trư tể dương giết heo mổ cừu.
  2. (Động) Chiến đấu, đánh trận. ◇Tam quốc diễn nghĩa : Sát chí thiên minh, Hùng phương dẫn binh thượng quan , (Đệ ngũ hồi) Đánh nhau đến sáng, (Hoa) Hùng mới kéo quân về.
  3. (Động) Làm bại hoại, làm hư mất. ◎Như: sát phong cảnh làm hỏng mất cảnh đẹp, làm mất hứng.
  4. (Động) Giảm bớt. ◎Như: sát giá giảm bớt giá.
  5. (Phó) Hết sức, rất. § Cũng như sát . ◇Nguyễn Du : Não sát thù phương lão sứ thần 使 (Quá Thiên Bình ) Làm hết sức não lòng ông sứ thần già ở phương khác đến.
  6. Một âm là sái. (Động) Bớt, giảm.
  7. (Động) Suy, kém. ◎Như: bách hoa sát trăm hoa tàn lụi.
  8. (Hình) Rất nhỏ. ◎Như: tiều sái tiếng rè rè, hình dung cái tiếng đã hết hơi không được mạnh mẽ.
  9. (Danh) Sai biệt. ◇Lễ Kí : Thân thân chi sát dã (Văn Vương thế tử ) Gần gũi người thân nhưng có sự sai biệt.
  10. (Danh) Cái túi đựng xác chết.
  11. Lại một âm nữa là tát. (Hình) Tan, lở tở, tơi tả.

1. [暗殺] ám sát 2. [陰殺] âm sát 3. [屠殺] đồ sát 4. [故殺] cố sát 5. [仇殺] cừu sát 6. [格殺] cách sát 7. [坑殺] khanh sát 8. [殺機] sát cơ 9. [殺雞取卵] sát kê thủ noãn 10. [殺氣] sát khí 11. [自殺] tự sát 12. [肅殺] túc sát 13. [廝殺] tư sát 14. [天殺] thiên sát 15. [追殺] truy sát