Bộ [, ] U+6B84
殄
tiǎn
(Động) Làm hết, dứt, tận. ◎Như:
điễn diệt
殄
滅
.
(Động) Lãng phí. ◎Như:
bạo điễn thiên vật
暴
殄
天
物
lãng phí của trời.
(Hình) Khéo, hay. § Thông
腆
.
1.
[殄滅] điễn diệt
2.
[瑕殄] hà điễn