Bộ [, ] U+6B77


  1. (Động) Trải qua. ◎Như: kinh lịch trải qua, duyệt lịch từng trải.
  2. (Động) Vượt qua. ◇Từ Hoằng Tổ : Nhất bộ nhất suyễn, sổ lí, thủy lịch cao điên , , (Từ hà khách du kí ) Mỗi bước mỗi thở hổn hển, được vài dặm, mới vượt qua đỉnh núi cao.
  3. (Hình) Thuộc về quá khứ, đã qua. ◎Như: lịch đại các triều đại đã qua, các đời trong quá khứ, lịch sử chỉ chung những sự kiện trong quá khứ, lịch niên năm qua.
  4. (Hình) Rõ ràng, rõ rệt, rành mạch. ◎Như: lịch lịch tại mục rõ ràng trước mắt. ◇Thôi Hiệu : Tình xuyên lịch lịch Hán Dương thụ, Phương thảo thê thê Anh Vũ châu , (Hoàng hạc lâu ) Hàng cây đất Hán Dương rực rỡ bên dòng sông tạnh, Trên bãi Anh Vũ, cỏ thơm mọc tươi tốt.
  5. (Hình) Thưa. ◎Như: lịch xỉ răng thưa.
  6. (Danh) Việc đã trải qua, kinh nghiệm. ◎Như: học lịch kinh nghiệm đã học qua, học vị, bằng cấp đạt được, lí lịch tiểu sử, kinh nghiệm, việc làm đã qua, chức vụ nắm giữ.
  7. (Danh) § Thông lịch .
  8. (Phó) Khắp, suốt, hết. ◇Lí Thương Ẩn : Lịch lãm tiền hiền quốc dữ gia, Thành do cần kiệm phá do xa , (Vịnh sử ) Xem khắp các bậc hiền tài trước của nước nhà, Nên việc là do cần kiệm, đổ vỡ là vì hoang phí.

1. [亞歷山大大帝] á lịch san đại đại đế 2. [蓬頭歷齒] bồng đầu lịch xỉ 3. [簡歷] giản lịch 4. [經歷] kinh lịch 5. [來歷] lai lịch 6. [歷歷] lịch lịch 7. [歷然] lịch nhiên 8. [歷史] lịch sử