Bộ [, ] U+6B66


  1. (Danh) Sức mạnh, chiến tranh, quân sự. § Đối lại với văn . ◎Như: văn vũ song toàn văn võ gồm tài. ◇Mạnh Tử : Uy vũ bất năng khuất (Đằng Văn Công hạ ) Uy quyền sức mạnh không làm khuất phục được.
  2. (Danh) Bước, vết chân, nối gót. ◎Như: bộ vũ nối làm công nghiệp của người trước. ◇Liêu trai chí dị : Nữ quá khứ sổ vũ (Anh Ninh ) Cô gái đi qua vài bước. ◇Khuất Nguyên : Hốt bôn tẩu dĩ tiên hậu hề, cập tiền vương chi chủng vũ , (Li tao ) Vội rong ruổi trước sau, mong nối gót các đấng vua trước.
  3. (Danh) Tên một khúc nhạc do Chu Vũ Vương làm ra.
  4. (Danh) Mũ lính. ◎Như: vũ biền mũ quan võ thời xưa.
  5. (Danh) Họ .
  6. (Hình) Thuộc về chiến tranh, quân sự. ◎Như: vũ khí khí giới.
  7. (Hình) Mạnh mẽ, oai phong. ◎Như: uy vũ uy thế mạnh mẽ, khổng vũ hữu lực rất oai phong và có sức mạnh.
  8. § Ghi chú: Ta quen đọc là .

1. [英武] anh vũ 2. [剛武] cương vũ 3. [核武器] hạch vũ khí 4. [文武] văn vũ 5. [武鬥] vũ đấu 6. [武斷] vũ đoán 7. [武器] vũ khí 8. [武力] vũ lực 9. [武裝] vũ trang 10. [偃武修文] yển vũ tu văn