Bộ [, ] U+6B61
歡 欢
huān
- (Hình) Vui mừng, vui vẻ. ◎Như: hoan lạc 歡樂 vui sướng.
- (Hình) Thân ái, giao hảo. ◇Lục Cơ 陸機: Hoan hữu lan thì vãng, Điều điều nặc âm huy 歡友蘭時往, 苕苕匿音徽 (Nghĩ đình trung hữu kì thụ 擬庭中有奇樹).
- (Danh) Tiếng xưng hô với tình nhân. ◇Vô danh thị 無名氏: Tự tòng biệt hoan lai, Liêm khí liễu bất khai 自從別歡來, 奩器了不開 (Tí dạ ca 子夜歌) Từ khi từ biệt chàng đến nay, Tráp gương chưa hề mở.
- (Danh) Họ Hoan.
- (Động) Yêu, thích.
1. [悲歡] bi hoan
2. [舊歡] cựu hoan
3. [交歡] giao hoan
4. [合歡] hợp hoan
5. [歡快] hoan khoái
6. [歡迎] hoan nghênh
7. [承歡] thừa hoan
8. [追歡] truy hoan