Bộ [, ] U+6B4E
歎 tàn
- (Động) Khen, ngợi khen. ◎Như: tán thán 讚歎 khen ngợi, thán thưởng 歎賞 tán thưởng.
- (Động) Ngâm vịnh. ◎Như: ngâm thán 吟歎 ngâm vịnh.
- (Động) Than thở. § Thông 嘆. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: Đê liễu đầu thán khí 低了頭歎氣 (Đệ tam thập nhị hồi) Cúi đầu thở dài.
- (Danh) Một thể tài trong thơ ca ngày xưa. ◎Như: Nhạc Phủ Thi Tập 樂府詩集 có Cổ di thán 古遺歎, Chiêu Quân thán 昭君歎
1. [感歎] cảm thán