Bộ [, ] U+6B47
歇 xiē,
yà
- (Động) Nghỉ. ◎Như: sảo hiết 稍歇 nghỉ một chút (khi đang làm việc). ◎Như: giá sự bất cấp, nâm hiết hội nhi tái tố 這事不急, 您歇會兒再做.
- (Động) Ngưng, đình chỉ. ◎Như: hiết thủ 歇手 nghỉ tay (xong việc). ◇Nhạc Phi 岳飛: Bằng lan xử, tiêu tiêu vũ hiết 憑欄處, 瀟瀟雨歇 (Nộ phát xung quan 怒髮衝冠, Từ 詞).
- (Động) Ngủ. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: Đương vãn các tự quyền hiết 當晚各自權歇 (Đệ nhất hồi) Tối đó, mọi người tạm lui đi ngủ.
- (Động) Cạn hết, kiệt tận, điêu linh, suy bại. ◇Lí Hạ 李賀: Đăng thanh lan cao hiết, Lạc chiếu phi nga vũ 燈青蘭膏歇, 落照飛蛾舞 (Thương tâm hành 傷心行) Đèn xanh dầu thơm cạn, Soi rớt thiêu thân múa.
- (Động) Khí vị tiêu tan. ◎Như: phương phức hiết 芳馥歇 hương thơm tiêu tan.
- (Động) Tháo ra, tiết ra.
- (Danh) Lượng từ: (1) Lần, lượt. § Tương đương với: phiên 番, thứ 次. (2) Hồi, lúc. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: Hạ đắc đình tử, tùng thụ căn biên hựu tọa liễu bán hiết 下得亭子, 松樹根邊又坐了半歇 (Đệ tứ hồi).
1. [安歇] an hiết
2. [歇腿] hiết thối