Bộ [, ] U+6B3D

qīn, qìn, yín
  1. (Động) Tôn kính, bội phục, ngưỡng mộ. ◎Như: khâm ngưỡng kính trông, khâm phục kính phục. ◇Lí Bạch : Ngã lai Di kiều thượng, Hoài cổ khâm anh phong , (Kinh Hạ Bi Di kiều hoài Trương Tử Phòng ) Ta đến trên cầu Di, Thương nhớ thời xưa và bội phục phong cách anh hào.
  2. (Danh) Tiếng tôn xưng đối với hoàng đế. ◎Như: khâm mệnh mệnh lệnh của vua, khâm định văn tự của vua làm. ◇Quốc sử quán triều Nguyễn (Việt Nam) soạn: Khâm Định Việt Sử Thông Giám Cương Mục .
  3. (Danh) Họ Khâm.
  4. Một âm là ngâm. § Thông .

1. [欽服] khâm phục