Bộ [, ] U+6B23

xīn
  1. (Động) Vui mừng, hớn hở. ◇Đào Uyên Minh : Mộc hân hân dĩ hướng vinh, tuyền quyên quyên nhi thủy lưu , (Quy khứ lai từ ) Cây hớn hở hướng đến màu tươi, suối êm đềm bắt đầu trôi chảy.
  2. (Động) Tôn kính, quý trọng. ◇Tấn Thư : Thương sinh ngung nhiên, mạc bất hân đái , (Nguyên đế kỉ ).
  3. (Động) Hân thưởng, yêu thích. ◇Tấn Thư : Phù hân lê hoàng chi âm giả, bất tần huệ cô chi ngâm , (Quách Phác truyện ).
  4. (Danh) Họ Hân.

1. [欣喜] hân hỉ