Bộ [, ] U+6AC2

zhào, zhuō
  1. (Danh) Mái chèo. ◇Khuất Nguyên : Quế trạo hề lan duệ, Trác băng hề tích tuyết , (Cửu ca , Tương Quân ) Mái chèo quế hề mái chèo lan, Đục đẽo băng hề tuyết đọng.
  2. (Danh) Mượn chỉ thuyền. ◇Tống sử : Phát chiến trạo đông hạ (Thái tổ bổn kỉ ) Phát động chiến thuyền xuống đông.
  3. (Động Chèo thuyền. ◎Như: trạo long chu chèo thuyền rồng.