Bộ [, ] U+6AA5
檥 yǐ
- (Động) Dừng thuyền cập bờ. § Cũng như nghĩ 艤. ◇Sử Kí 史記: Hạng Vương nãi dục đông độ Ô Giang. Ô Giang đình trường nghĩ thuyền đãi 於是項王乃欲東渡烏江. 烏江亭長檥船待 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Hạng Vương toan qua sông Ô Giang để rút về đông. Người đình trưởng Ô Giang cắm thuyền đợi.