Bộ [, ] U+6A94

dàng, dǎng
  1. (Danh) Then ngang ở chân ghế, chân bàn.
  2. Một âm là đáng. (Danh) Tủ, giá đựng hồ sơ. ◎Như: quy đáng cất vào tủ hồ sơ.
  3. (Danh) Hồ sơ. ◎Như: tra đáng giở hồ sơ, tra cứu hồ sơ.
  4. (Danh) Tiết đoạn điện ảnh hoặc hí kịch diễn xuất từng ngày.
  5. (Danh) Tục gọi cần sang số (để đổi vận tốc) trong xe hơi là đáng . ◎Như: hoán đáng sang số xe.
  6. (Danh) Hạng cấp của hàng hóa. ◎Như: cao đáng sản phẩm sản phẩm cao cấp.
  7. (Danh) Tổ hợp đồng bạn.
  8. (Danh) Lượng từ: (1) Đơn vị tiết mục diễn xuất ca nhạc. ◎Như: tác liễu tam đáng tú trình diễn xong ba màn (show). (2) Đơn vị chỉ sự việc, sự kiện. Tương đương với , kiện . ◎Như: nhất đáng tử sự một việc.

1. [高檔] cao đáng