Bộ [, ] U+6A5F
機 机
jī
- § Ghi chú: Âm ki. Ta quen đọc là cơ.
- (Danh) Chốt trên nỏ để bắn tên.
- (Danh) Đồ bắt chim thú ngày xưa.
- (Danh) Khung cửi, máy dệt vải. ◇Sử Kí 史記: Kì mẫu đầu trữ hạ ki, du tường nhi tẩu 其母投杼下機, 踰牆而走 (Xư Lí Tử Cam Mậu truyện 樗里子甘茂傳) Bà mẹ ném thoi bỏ khung cửi, leo tường chạy trốn.
- (Danh) Dụng cụ khiêng xác chết ngày xưa.
- (Danh) Then, chốt (để đóng, khóa).
- (Danh) Máy móc. ◎Như: đả tự cơ 打字機 máy đánh chữ, thủy cơ 水機 máy nước, phát điện cơ 發電機 máy phát điện.
- (Danh) Nguyên nhân làm cho sự vật phát động hay biến hóa. ◎Như: động cơ 動機 nguyên nhân thúc đẩy. ◇Lễ Kí 禮記: Nhất nhân tham lệ, nhất quốc tác loạn, kì ki như thử 一人貪戾, 一國作亂, 其機如此 (Đại Học 大學) Một người tham tàn, cả nước tao loạn, nguyên do là vậy.
- (Danh) Điềm triệu, trưng triệu.
- (Danh) Then chốt, cốt yếu. ◎Như: quân cơ 軍機 nơi then chốt về việc quân.
- (Danh) Lúc hợp thời, dịp thích nghi. ◎Như: đầu cơ 投機 biết đón trước cơ hội, thừa cơ 乘機 thừa cơ hội tốt.
- (Danh) Kế sách, kế mưu.
- (Danh) Dục vọng, lòng trần tục. ◎Như: tâm cơ 心機 dục vọng, vong cơ 忘機 quên hết tục niệm.
- (Danh) Tên sao.
- (Danh) Máy bay, nói tắt của phi cơ 飛機. ◎Như: khách cơ 客機 máy bay chở hành khách, chiến đấu cơ 戰鬥機 máy bay chiến đấu.
- (Danh) Cơ năng sinh hoạt. ◎Như: vô cơ hóa học 無機化學 môn hóa học vô cơ.
- (Hình) Trọng yếu, bí mật. ◎Như: quân sự cơ mật 軍事機密 bí mật quân sự.
- (Hình) Khéo léo, biến trá, xảo trá. ◎Như: cơ tâm 機心 cái lòng biến trá khéo léo, cơ biến 機變 tài biến trá.
1. [印刷機] ấn loát cơ
2. [鷗鷺忘機] âu lộ vong cơ
3. [投機] đầu cơ
4. [動機] động cơ
5. [機變] cơ biến
6. [機兵] cơ binh
7. [機警] cơ cảnh
8. [機構] cơ cấu
9. [機緣] cơ duyên
10. [機械] cơ giới
11. [機會] cơ hội
12. [機器] cơ khí
13. [機靈] cơ linh
14. [機密] cơ mật
15. [機謀] cơ mưu
16. [機能] cơ năng
17. [機關] cơ quan
18. [機括] cơ quát
19. [機權] cơ quyền
20. [機事] cơ sự
21. [機心] cơ tâm
22. [機先] cơ tiên
23. [機軸] cơ trục
24. [機杼] cơ trữ
25. [機杼一家] cơ trữ nhất gia
26. [機智] cơ trí
27. [機場] cơ trường
28. [機運] cơ vận
29. [機巧] cơ xảo
30. [有機] hữu cơ
31. [呼吸機] hô hấp cơ
32. [計算機] kế toán cơ
33. [契機] khế cơ
34. [良機] lương cơ
35. [危機] nguy cơ
36. [飛機] phi cơ
37. [事機] sự cơ
38. [殺機] sát cơ
39. [生機] sinh cơ
40. [心機] tâm cơ
41. [隨機] tùy cơ
42. [隨機應變] tùy cơ ứng biến
43. [司機] tư cơ
44. [失機] thất cơ
45. [手機] thủ cơ
46. [乘機] thừa cơ
47. [收音機] thu âm cơ
48. [直昇機] trực thăng cơ