Bộ [, ] U+6A50

tuó, , luò, tuò
  1. (Danh) Túi, bao, đẫy. ◇Chiến quốc sách : Phụ thư đam thác, hình dong khô cảo, diện mục lê hắc, trạng hữu quý sắc , , , (Tần sách nhất ) Đội sách đeo đẫy, hình dung tiều tụy, mặt mày đen xạm, có vẻ xấu hổ.
  2. (Danh) Ống bễ quạt lò, tức phong tương . ◇Hoài Nam Tử : Cổ thác xuy đóa, dĩ tiêu đồng thiết , (Bổn kinh ) Quạt bễ thổi ống, để nấu chảy đồng và sắt.
  3. (Danh) § Xem thác đà .
  4. (Động) Đựng trong bị, giữ trong bao. ◇Từ Kha : Quật chi, đắc nhất đồng khí, ... nãi thác dĩ nhập thành , ... (Hứa tứ san tàng nhũ di ) Đào lên, được một đồ bằng đồng, ... bèn đựng vô bị, đi vào thành.
  5. (Trạng thanh) § Xem thác thác .

1. [橐駝] thác đà 2. [橐橐] thác thác 3. [橐籥] thác thược