Bộ [, ] U+6A4B

qiáo
  1. (Danh) Cầu (bắc qua sông). ◎Như: thiết kiều cầu sắt, độc mộc kiều cầu độc mộc. ◇Nguyễn Du : Ngô Điếm kiều thông Tứ thủy ba (Liễu Hạ Huệ mộ ) Dưới cầu Ngô Điếm sông Tứ chảy.
  2. (Danh) Vật gì có xà gác ngang.
  3. (Danh) Cái máy hút nước.
  4. (Danh) Cây cao.
  5. (Danh) Tên cây. § Xem kiều tử .
  6. (Danh) Họ Kiều.
  7. Một âm là khiêu. (Danh) Cái xe đòn thẳng, tức là cái đăng sơn, để đi trên núi.
  8. Lại một âm là cao. (Hình) Nhanh nhẹn.

1. [弔橋] điếu kiều 2. [板橋] bản kiều 3. [圯橋] di kiều 4. [立馬蓋橋] lập mã cái kiều 5. [立馬造橋] lập mã tạo kiều 6. [過河拆橋] quá hà sách kiều