Bộ [, ] U+6A3D

zūn, zǔn
  1. (Danh) Chén uống rượu. § Cũng như tôn . ◇Đào Uyên Minh : Huề ấu nhập thất, hữu tửu doanh tôn , (Quy khứ lai từ ) Dắt trẻ vào nhà, có rượu đầy chén.

1. [琴樽] cầm tôn