Bộ [, ] U+6A23

yàng, xiàng
  1. (Danh) Hình dạng, hình thức. ◎Như: đồ dạng hình vẽ, y dạng họa hồ lô giống y một kiểu (ý nói chỉ là mô phỏng, bắt chước, thiếu sáng tạo).
  2. (Danh) Chủng loại, dáng, kiểu, cách. ◎Như: các thức các dạng lắm thứ nhiều loại. ◇Tô Thức : Tiếp thiên liên diệp vô cùng bích, Ánh nhật hà hoa biệt dạng hồng , (Tây hồ tuyệt cú 西) Liền trời lá biếc vô cùng tận, Ánh chiếu hoa sen một dáng hồng.
  3. (Danh) Lượng từ: loại, thứ, món. ◎Như: kỉ dạng mấy thứ, tứ dạng nhi điểm tâm bốn món điểm tâm, lục dạng tiểu thái sáu món nhắm.
  4. (Danh) Vật phẩm dùng làm mẫu hay làm tiêu chuẩn. ◎Như: dạng phẩm phẩm vật làm mẫu, hóa dạng mẫu hàng.
  5. (Danh) Một tiếng xưng hô kính trọng bên Nhật Bản. ◎Như: mỗ dạng ngài nào đó.

1. [樣樣] dạng dạng 2. [花樣] hoa dạng 3. [模樣] mô dạng 4. [字樣] tự dạng